Bước tới nội dung

Sainte-Marguerite-sur-Mer

Sainte-Marguerite-sur-Mer

Sainte-Marguerite-sur-Mer trên bản đồ Pháp
Sainte-Marguerite-sur-Mer
Sainte-Marguerite-sur-Mer
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Sainte-Marguerite-sur-Mer trên bản đồ Upper Normandy
Sainte-Marguerite-sur-Mer
Sainte-Marguerite-sur-Mer
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Dieppe
Tổng Offranville
Xã (thị) trưởng Jean-Yves Nédélec
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 0–87 m (0–285 ft)
(bình quân 35 m (115 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 5,41 km2 (2,09 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 514  (2006)
 - Mật độ 95/km2 (250/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76605/ 76119
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Sainte-Marguerite-sur-Mer là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Sainte-Marguerite-sur-Mer

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Sainte-Marguerite-sur-Mer
Arms of Sainte-Marguerite-sur-Mer

The arms of Sainte-Marguerite-sur-Mer are blazoned:
Argent, the inscription (in two lines) "Ste. Marguerite/sur Mer" and in base a bar gemel wavy azure, and on a chief wavy gules 5 marguerite daisies slipped and leaved of the field 2 & 3.




Lịch sử dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006
243 249 306 465 506 502 514
Starting in 1962: Population without duplicates

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]