Bước tới nội dung

mya (đơn vị đo)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Trong thiên văn học, địa chất học, và cổ sinh vật học, myatừ chữ đầu của million years ago, có nghĩa là một triệu năm trước và được sử dụng làm đơn vị đo thời gian trước ngày nay. Nói riêng, một mya bằng một triệu (106) năm trước đây. Các tài liệu về khoa học đã thay thuật ngữ "mya" bằng Ma (mêga annum).

Giống như đơn vị liên quan bya ("tỷ năm trước đây"), mya thông thường được viết bằng chữ thường, khác với đơn vị liên quan Gya, có chữ hoa ở đầu. Thuật ngữ bya đã được thay cho Ga (giga annum).

Xem thêm

Tham khảo